số 22 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội
0813 660 666
315 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10, tp Hồ Chí Minh
0812 660 666
127 Lê Đình Lý, Vĩnh Trung, Thanh Khê, Đà Nẵng
0797 660 666
DJI Việt Nam - Đại lý ủy quyền chính thức của DJI tại Việt Nam
DJI Việt Nam - Đại lý ủy quyền chính thức của DJI tại Việt Nam
DJI Air
DJI FPV
DJI Pocket
DJI Action
Osmo Mobile
DJI Mic
139.000.000₫
DJI Mavic 3 Enterprise Series – Mẫu drone công nghiệp mới nhất ra mắt với 2 phiên bản DJI Mavic 3E và DJI Mavic 3T, sở hữu những thông số kỹ thuật cực khủng như: camera 56x Hybrid Zoom, cảm biến CMOS 4/3 20MP, camera tầm nhiệt 640 × 512,…. Nếu mẫu máy bay không người lái DJI Mavic 3E gây ấn tượng bởi khả năng lập kế hoạch đường bay, thì DJI Mavic 3T lại được bổ sung cảm biến nhiệt riêng biệt, cực kỳ thích hợp cho các hoạt động cứu hộ, cứu nạn, tìm kiếm vào ban đêm.
SKU: Hàng Đặt Trước Đặc Biệt 7
Bạn đang xem Mavic 3T
Hỗ trợ đặt hàng:
Hà Nội: 0813.660.666
TP Hồ Chí Minh: 0812.660.666
số 22 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội
0813 660 666
315 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10, tp Hồ Chí Minh
0812 660 666
127 Lê Đình Lý, Vĩnh Trung, Thanh Khê, Đà Nẵng
0797 660 666
số 22 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội
0965 505 515
91 Thái Hà, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, Hà Nội
0848 505 515
11 Nguyễn Phong Sắc, Q. Cầu Giầy, Hà Nội
0865 505 515
32 Ngõ 75 Nguyễn Công Hoan (41 Nguyễn Chí Thanh - Đối diện Đài Truyền Hình Việt Nam)
0325 505 515
315 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10, Tp HCM
0812 660 666
136 Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Tp.HCM
0901 505 515
363 Hoàng Văn Thụ, Phường 2, Quận Tân Bình,Tp.HCM
0814 505 515
211 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 17, Bình Thạnh, Tp. HCM
0388 505 515
127 Lê Đình Lý, Vĩnh Trung, Thanh Khê, Đà Nẵng
0869 505 515
C137 Khu phố cổ Sunworld, Bãi Cháy, TP. Hạ Long
0819 505 515
96 Nguyễn Trãi, Phường Ba Đình, Tp. Thanh Hóa
0943 505 515
62 Nguyễn Văn Cừ, P. Trường Thi, TP. Vinh
0866 505 515
23 Lê Thánh Tông, Thắng Lợi, TP. Buôn Ma Thuột
0345 505 515
19A Hai Bà Trưng, Phường Xương Huân, TP Nha Trang, Khánh Hòa
0337 505 515
Số 137 Nguyễn Công Trứ, P2, Tp Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
0383 505 515
Số 23 Trần Phú, Phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, Tp Cần Thơ
0373.505.515
Tình trạng: Còn hàng
Giới thiệu drone công nghiệp mới DJI Mavic 3 Thermal
Thông số kỹ thuật | |
Tải trọng tối đa | 1,050g |
Thời gian bay tối đa | 45 phút |
Khoảng cách bay tối đa | 32km |
Nhiệt độ hoạt động | -10° đến 40°C |
Độ cao bay tối đa | 6000m |
Dung lượng pin | 5000 mAh |
DJI Mavic 3 Enterprise Series – Mẫu drone công nghiệp mới nhất ra mắt với 2 phiên bản DJI Mavic 3E và DJI Mavic 3T, sở hữu những thông số kỹ thuật cực khủng như: camera 56x Hybrid Zoom, cảm biến CMOS 4/3 20MP, camera tầm nhiệt 640 × 512,…. Nếu mẫu máy bay không người lái DJI Mavic 3E gây ấn tượng bởi khả năng lập kế hoạch đường bay, thì DJI Mavic 3T lại được bổ sung cảm biến nhiệt riêng biệt, cực kỳ thích hợp cho các hoạt động cứu hộ, cứu nạn, tìm kiếm vào ban đêm.
Ở phiên bản nâng cấp lần này, bộ đôi drone thuộc dòng DJI Mavic 3 Enterprise Series mới nhất đều được trang bị camera 56x Hybrid Zoom 12MP, hệ thống truyền dẫn O3, cảm biến phát hiện chướng ngại vật toàn thân 360 độ hay công nghệ APAS 5.0 phiên bản cao cấp nhất, thời lượng pin cũng được tối ưu, nâng thời gian bay tối đa lên đến 45 phút. Chính vì vậy, DJI Mavic 3 Thermal lần này được kỳ vọng sẽ trở thành những trợ thủ đắc lực chuẩn drone công nghiệp mới phục vụ cho các lĩnh vực bảo vệ môi trường, cứu hộ cứu nạn, xây dựng,…
DJI Mavic 3 Enterprise Series bao gồm 2 phiên bản: DJI Mavic 3E và DJI Mavic 3T. Trong đó, DJI Mavic 3E đặc trưng với màn trập cơ học, cảm biến CMOS 4/3 20MP, công nghệ APAS 5.0, camera Zoom 56x, giúp chiếc máy bay không người lái này luôn hoàn thành tốt các nhiệm vụ với hiệu suất làm việc cao. Với bản DJI Mavic 3T, drone được bổ sung thêm một camera tầm nhiệt độ phân giải 640 × 512, kỳ vọng sẽ trở thành giải pháp tối ưu cho các hoạt động chữa cháy, tìm kiếm và cứu nạn, kiểm tra hay hoạt động ban đêm.
DJI Mavic 3 Thermal được tối ưu về mặt thiết kế để có thể gấp lại, cũng như cầm nắm chỉ bằng một tay khi sử dụng. Ưu điểm này giúp người dùng dễ dàng mang theo và triển khai bay ngay lập tức. Nhờ vậy mà mẫu drone công nghiệp mới này có khả năng hoạt động linh hoạt trong nhiều môi trường phức tạp.
Khác với người anh em song sinh DJI Mavic 3E, mẫu drone công nghiệp thế hệ mới DJI Mavic 3T được trang bị camera tầm nhiệt có độ phân giải 640 × 512, hỗ trợ đo nhiệt độ điểm và khu vực. Chiếc camera này giúp cảnh báo nhiệt độ cao thông qua bảng màu và đường đẳng nhiệt, cung cấp khả năng hỗ trợ người dùng tìm kiếm mục tiêu và đưa ra quyết định nhanh chóng.
Đặc biệt, trên chiếc Mavic 3T còn tích hợp tính năng thu phóng chia đôi màn hình. Người dùng có thể dễ dàng quan sát cả camera tầm nhiệt và camera tầm nhìn cùng lúc. Đồng thời, với khả năng zoom liên tục tối đa 28x của camera sẽ tiện cho việc so sánh, đánh giá mức độ tình huống, đảm bảo nhiệm vụ cứu hộ hoàn thành nhanh chóng và hiệu quả hơn.
Cả hai phiên bản DJI Mavic 3E và 3T đều được trang bị camera zoom 12MP. Với khả năng Zoom Hybrid tối đa lên đến 56x, người dùng có thể quay chụp lại các chi tiết nhỏ từ xa với độ chính xác cao. Các chức năng zoom in, zoom out trên thiết bị đều có thể sử dụng một cách linh hoạt, nhanh chóng và dễ dàng.
Nhờ hệ thống cảm biến camera góc rộng bao phủ toàn thân, DJI Mavic 3 Thermal có khả năng phát hiện chướng ngại vật 360 độ mà không có điểm mù. Đồng thời, công nghệ DJI APAS 5.0 mới nhất cũng giúp chiếc máy bay không người lái trong việc xác định chướng ngại vật và đưa ra những cảnh báo và tự động lên lập kế hoạch đường bay mới. Nhờ vậy mà mẫu Mavic 3 Enterprise có thể hoạt động tốt ở môi trường phức tạp hay trong những khoảng không gian chật hẹp.
Dòng DJI Mavic 3T mới có thời gian sử dụng lên đến 45 phút, tăng gấp 1.5 lần so với mẫu máy bay không người lái DJI Mavic 2 Enterprise Advanced trước đó. Ưu điểm này cho phép người dùng quan sát bao quát một khu vực rộng lớn ~2km² cho mỗi lần làm nhiệm vụ.
Phiên bản drone lần này được thiết lập tính năng RTH giúp máy bay có thể tự động lập kế hoạch tuyến đường về nhà tối ưu. Từ đó giúp tiết kiệm năng lượng, rút ngắn thời gian và sự phức tạp cho mỗi lần bay.
DJI O3 Enterprise Transmission 4 anten hỗ trợ phiên bản drone Mavic 3 Thermal bay xa hơn, tối đa trong khoảng 15km mà vẫn giữ được đường truyền tín hiệu ổn định. Điều này là nhờ khả năng cung cấp nguồn cấp dữ liệu trực tiếp tốc độ khung hình cao 30fps với độ phân giải lên đến 1080p được trang bị trên dòng máy này.
Ngoài ra, dòng máy bay không người lái DJI Mavic 3T còn sử dụng hệ thống truyền dẫn DJI AirSense. Hệ thống này sẽ cho phép drone nhận tín hiệu ADS-B từ các máy bay lân cận trong khu vực để đưa ra những cảnh báo va chạm. Từ đó, giúp người lái đưa ra những quyết định bay an toàn.
Bên cạnh việc thời gian bay được kéo dài hơn thì khả năng sạc nhanh là một điểm sáng của phiên bản DJI Mavic 3 Thermal. Nhà sản xuất đã tích hợp sẵn công nghệ hỗ trợ sạc nhanh 100W cho pin drone thông qua hub sạc, sẽ chỉ tốn khoảng 50 phút để sạc đầy. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể sạc trực tiếp drone với sạc nhanh 88W vô cùng linh hoạt.
DJI Mavic 3 Enterprise Series |
|
Tải trọng (với cánh quạt, không có phụ kiện) |
DJI Mavic 3E: 915 g
DJI Mavic 3T: 920 g |
Tải trọng tối đa |
DJI Mavic 3E: 1,050 g
DJI Mavic 3T: 1,050 g |
Kích thước |
Gấp lại (không bao gồm cánh quạt): 221×96.3×90.3 mm (L×W×H)
Mở ra (không bao gồm cánh quạt): 347.5×283×107.7 mm (L×W×H) |
Chiều dài đường chéo |
380,1 mm
|
Tốc độ tăng tối đa |
6 m/s (Chế độ bay thường) 8 m/s (Chế độ Sport) |
Tốc độ giảm tối đa |
6 m/s (Chế độ bay thường) 6 m/s (Chế độ Sport) |
Tốc độ bay tối đa (ở mực nước biển, không có gió) |
15 m/s (Chế độ bay thường) Bay lên: 21 m/s, Bay ngang: 20 m/s, Bay xuống: 19 m/s (Chế độ Sport) |
Kháng gió tối đa |
12 m/s |
Khoảng cách tối đa trần trên mực nước biển |
6000m (không có tải trọng) |
Thời gian bay tối đa |
45 phút |
Khoảng cách bay tối đa |
32km |
Góc nghiêng tối đa |
30° (Chế độ bay thường)
35° (Chế độ Sport) |
Nhiệt độ hoạt động |
-10° đến 40°C
|
Mô hình động cơ |
2008
|
Vận tốc góc tối đa |
200°/s
|
GNSS |
GPS+Galileo+BeiDou+GLONASS (GLONASS chỉ được hỗ trợ khi mô đun RTK được bật)
|
Bộ nhớ trong |
N/A
|
Biên độ dịch chuyển |
Dọc:
± 0,1 m (với Định vị Tầm nhìn)
± 0,5 m (với Định vị GNSS)
± 0.1 m (với RTK)
Ngang: ± 0,3 m (với Định vị Tầm nhìn)
± 0,5 m (với Hệ thống định vị chính xác cao)
± 0.1 m (với RTK)
|
Mô hình cánh quạt |
9453F Propellers for Enterprise
|
Đèn báo |
Tích hợp trong máy bay
|
Camera góc rộng |
|
Cảm biến |
DJI Mavic 3E: CMOS 4/3, Điểm ảnh hiệu dụng 20 MP
DJI Mavic 3T: CMOS 1/2-inch, Điểm ảnh hiệu dụng 48 MP
|
Ống kính |
DJI Mavic 3E:
FOV: 84 °
Định dạng Tương đương: 24 mm Khẩu độ: f/2.8 đến f/11 Tiêu cự: 1 m đến ∞ DJI Mavic 3T:
FOV: 84 °
Định dạng Tương đương: 24 mm Khẩu độ: f/2.8 Tiêu cự: 1 m đến ∞ |
Dải ISO |
DJI Mavic 3E: 100-6400
DJI Mavic 3T: 100-25600 |
Tốc độ màn trập |
DJI Mavic 3E:
Màn trập điện tử: 8-1/8000s
Màn trập cơ học: 8-1/2000s
DJI Mavic 3T:
Màn trập điện tử: 8-1/8000s
|
Kích thước hình ảnh tối đa |
DJI Mavic 3E: 5280×3956
DJI Mavic 3T: 8000×6000 |
Chế độ chụp ảnh tĩnh |
DJI Mavic 3E: DJI Mavic 3T: * Chụp ảnh 48MP không hỗ trợ khoảng 2S |
Độ phân giải video |
H.264 4K: 3840×2160 tại 30fps FHD: 1920×1080 tại 30fps |
Tốc độ bit tối đa của video |
DJI Mavic 3E: DJI Mavic 3T: |
Định dạng tệp được hỗ trợ |
exFAT
|
Định dạng ảnh |
DJI Mavic 3E: JPEG/DNG (RAW)
DJI Mavic 3T: JPEG |
Định dạng Video |
MP4 (MPEG-4 AVC/H.264)
|
Tele Camera |
|
Cảm biến |
CMOS 1/2 inch, Điểm ảnh hiệu dụng 12 MP
|
Tốc độ màn trập |
Màn trập điện tử: 8 – 1/8000s
|
Ống kính |
FOV: 15°
Định dạng tương đương: 162mm
Khẩu độ: f/4.4
Tiêu cự: 3m đến ∞
|
Dải ISO |
Video: 100-6400
Ảnh tĩnh: 100-25600 |
Kích thước hình ảnh tối đa |
4000 × 3000
|
Định dạng ảnh |
JPEG
|
Định dạng Video |
MP4 (MPEG-4 AVC/H.264)
|
Chế độ chụp ảnh tĩnh |
DJI Mavic 3E: DJI Mavic 3T: |
Độ phân giải video |
H.264
4K: 3840×2160 tại 30fps FHD: 1920×1080 tại 30fps |
Zoom kỹ thuật số |
8x (56x hybrid zoom)
|
Tốc độ bit tối đa của video |
DJI Mavic 3E: DJI Mavic 3T: |
Camera tầm nhiệt |
|
Cảm biến nhiệt |
Uncooled VOx Microbolometer
|
Khoảng cách điểm ảnh |
12 μm
|
Tốc độ khung hình |
30Hz
|
Ống kính |
FOV: 61°
Định dạng tương đương: 40mm Khẩu độ: f/1.0 Tiêu cự: 5m đến ∞ |
Phương pháp đo nhiệt độ |
Đo nhiệt độ điểm, Đo nhiệt độ khu vực
|
Phạm vi đo nhiệt |
-20° đến 150°C (High Gain Mode)
0° đến 500°C (Low Gain Mode) |
Bảng màu |
White Hot/Black Hot/Tint/Iron Red/Hot Iron/Arctic/Medical/Fulgurite/Rainbow 1/Rainbow 2
|
Định dạng ảnh |
JPEG (8-bit)
R-JPEG (16-bit) |
Độ phân giải video |
640×512 tại 30fps
|
Tốc độ bit tối đa của video |
6 Mbps
|
Định dạng video |
MP4 (MPEG-4 AVC/H.264)
|
Chế độ chụp ảnh tĩnh |
DJI Mavic 3T:
Single: 640×512 Timed: 640×512 JPEG: 2/3/5/7/10/15/20/30/60s |
Zoom kỹ thuật số |
28x |
Bước sóng hồng ngoại |
8-14 μm
|
Độ chính xác đo nhiệt độ hồng ngoại |
±2°C hoặc ±2%
|
Gimbal |
|
Chống rung |
3 trục (tilt, roll, pan)
|
Phạm vi cơ học |
DJI Mavic 3E: Tilt: -135° đến 100° Roll: -45° đến 45° Pan: -27° đến 27°DJI Mavic 3T: Tilt: -135° đến 45° Roll: -45° đến 45° Pan: -27° đến 27° |
Phạm vi kiểm soát |
Tilt: -90° đến 35°
Pan: không thể kiểm soát |
Tốc độ điều khiển tối đa (tilt) |
100°/s
|
Phạm vi rung động góc |
±0.007°
|
Cảm biến |
|
Loại |
Hệ thống tầm nhìn hai mắt đa hướng, được bổ sung cảm biến hồng ngoại ở dưới cùng của máy bay.
|
Tiến lên |
Phạm vi đo: 0.5-20 m
Phạm vi phát hiện: 0.5-200 m Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay ≤15 m/s FOV: Ngang 90°, Dọc 103° |
Lùi lại |
Phạm vi đo: 0.5-16 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay ≤12 m/s FOV: Ngang 90°, Dọc 103° |
Sang ngang |
Phạm vi đo: 0.5-25 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay ≤15 m/s FOV: Ngang 90°, Dọc 85° |
Đi lên |
Phạm vi đo: 0.2-10 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay ≤6 m/s FOV: Ngang 100°, Dọc 90° |
Đi xuống |
Phạm vi đo: 0.3-18 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay ≤6 m/s FOV: Ngang 130°, Dọc 160° |
Môi trường hoạt động |
Tiến lên, Sang ngang, Lùi lại và Đi lên: Bề mặt có mô hình rõ ràng và ánh sáng đầy đủ (Lux> 15)
Đi xuống: Bề mặt phản xạ khuếch tán với độ phản xạ khuếch tán> 20% (ví dụ như tường, cây, con người) và ánh sáng đầy đủ (Lux> 15)
|
Khả năng truyền video |
|
Hệ thống truyền video |
DJI O3 Enterprise Transmission
|
Chất lượng live view |
Remote Controller: 1080p/30fps
|
Tần số hoạt động |
2.400-2.4835 GHz
5.725-5.850 GHz |
Khoảng cách đường truyền tối đa (Không bị cản trở, không có sự can thiệp) |
DJI Mavic 3E: DJI Mavic 3T: |
Khoảng cách đường truyền tối đa (Có vật cản) |
Độ cản trở lớn (các tòa nhà dày đặc, khu dân cư,…): 1,5-3 km (FCC/CE/SRRC/MIC)
Độ cản trở trung bình (khu vực ngoại ô, Công viên thành phố,…): 3-9 km (FCC), 3-6 km (CE/SRRC/MIC)
Độ cản trở thấp (không gian mở, vùng xa,…): 9-15 km (FCC), 6-8 km (CE/SRRC/MIC)
|
Tốc độ tải tối đa |
15 MB/s (với DJI RC Pro Enterprise)
|
Độ trễ (tùy thuộc vào điều kiện môi trường và thiết bị di động) |
Khoảng 200 ms
|
Ăng ten |
4 ăng ten, 2T4R
|
Công suất máy phát (EIRP) |
2.4 GHz: <33 dBm (FCC), <20 dBm (CE/SRRC/MIC)
5.8 GHz: <33 dBm (FCC), <30 dBm (SRRC), <14 dBm (CE) |
DJI RC Pro Enterprise |
|
Hệ thống truyền video |
DJI O3 Enterprise Transmission
|
Khoảng cách đường truyền tối đa (Không bị cản trở, không có sự can thiệp) |
FCC: 15 km
CE/SRRC/MIC: 8 km |
Tần số hoạt động truyền video |
2.400-2.4835 GHz
5.725-5.850 GHz |
Ăng ten |
4 ăng ten, 2T4R
|
Công suất bộ phát (EIRP) |
2.4 GHz: <33 dBm (FCC), <20 dBm (CE/SRRC/MIC)
5.8 GHz: <33 dBm (FCC), <14 dBm (CE), <23 dBm (SRRC) |
Wi-Fi Protocol |
802.11 a/b/g/n/ac/ax
Support 2×2 MIMO Wi-Fi |
Tần số hoạt động Wi-Fi |
2.400-2.4835 GHz
5.150-5.250 GHz 5.725-5.850 GHz |
Công suất phát Wi-Fi (EIRP) |
2.4 GHz: <26 dBm (FCC), <20 dBm (CE/SRRC/MIC)
5.1 GHz: <26 dBm (FCC), <23 dBm (CE/SRRC/MIC) 5.8 GHz: <26 dBm (FCC/SRRC), <14 dBm (CE) |
Bluetooth |
Bluetooth 5.1
|
Tần số hoạt động Bluetooth |
2.400-2.4835 GHz
|
Công suất phát Bluetooth (EIRP) |
< 10 dBm
|
Độ phân giải màn hình |
1920×1080
|
Kích thước màn hình |
5.5 inches
|
Màn hình |
60 fps
|
Độ sáng |
1,000 nits
|
Điều khiển màn hình cảm ứng |
Đa điểm |
Pin |
Li-ion 5000 mAh
|
Bộ sạc |
Khuyến khích sạc cùng bộ sạc DJI USB-C Power Adapter (100W) hoặc USB sạc 12 V hoặc 15 V
|
Công suất đầu ra |
12W
|
Khả năng lưu trữ |
Bộ nhớ trong (ROM): 64BG
Hỗ trợ thẻ nhớ microSD |
Thời gian sạc |
Khoảng 1 giờ 30 phút (với bộ chuyển đổi nguồn USB-C DJI đi kèm (100W) chỉ sạc bộ điều khiển từ xa hoặc bộ sạc USB ở mức 15V)
Khoảng 2 giờ (với bộ sạc USB ở mức 12V)
Khoảng 2 giờ 50 phút (với bộ chuyển đổi nguồn USB-C DJI đi kèm (100W) sạc đồng thời máy bay và bộ điều khiển từ xa)
|
Thời gian hoạt động |
Khoảng 3 giờ
|
Video Output Port |
Mini-HDMI port
|
Nhiệt độ hoạt động |
-10° đến 40°C
|
Nhiệt độ lưu trữ |
-30 ° đến 60°C (trong vòng một tháng)
-30 ° đến 45°C (một đến ba tháng)
-30° đến 35°C (ba đến sáu tháng)
-30 ° đến 25°C (hơn sáu tháng)
|
Nhiệt độ sạc |
25° đến 40°C
|
Khả năng tương thích |
DJI Mavic 3E |
GNSS |
GPS+Galileo+GLONASS
|
Kích thước |
Khi Ăng -ten gấp và không có que điều khiển: 183,27 × 137,41 × 47,6mm (L × W × H)
Khi ăng -ten mở ra và các thanh điều khiển được gắn: 183,27 × 203,35 × 59,84mm (L × W × H)
|
Tải trọng |
Khoảng 680g
|
Model |
RM510B
|
Bộ nhớ |
|
Hỗ trợ thẻ nhớ |
Aircraft:
U3/Class10/V30 trở lên |
Thẻ microSD Cards được khuyến khích |
Remote Controller: Aircraft: |
Pin |
|
Dung lượng |
5000 mAh
|
Điện áp tiêu chuẩn |
15.4V
|
Điện áp sạc tối đa |
17.6V
|
Loại |
LiPo4S
|
Năng lượng |
77Wh
|
Tải trọng |
335.5g
|
Nhiệt độ sạc |
5° đến 40°C
|
Bộ sạc |
|
Đầu vào |
100-240 V (AC Power), 50-60 Hz, 2.5 A
|
Công suất đầu ra |
100W |
Đầu ra |
Tối đa 100W
|
Hub sạc |
|
Đầu vào |
USB-C: 5-20 V, 5.0 A
|
Đầu ra |
12-17.6 V, 8.0 A
|
Rate Power |
100W
|
Cửa sạc |
Ba pin được sạc theo trình tự
|
Nhiệt độ sạc |
5° đến 40°C
|