số 22 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội
0813 660 666
315 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10, tp Hồ Chí Minh
0812 660 666
127 Lê Đình Lý, Vĩnh Trung, Thanh Khê, Đà Nẵng
0797 660 666
DJI Việt Nam - Đại lý ủy quyền chính thức của DJI tại Việt Nam
Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.
DJI Việt Nam - Đại lý ủy quyền chính thức của DJI tại Việt Nam
DJI Air
DJI FPV
DJI Pocket
DJI Action
Osmo Mobile
DJI Mic
Hỗ trợ đặt hàng: HOTLINE: 0813.660.666
số 22 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội
0813 660 666
315 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10, tp Hồ Chí Minh
0812 660 666
127 Lê Đình Lý, Vĩnh Trung, Thanh Khê, Đà Nẵng
0797 660 666
số 22 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội
0965 505 515
91 Thái Hà, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, Hà Nội
0848 505 515
11 Nguyễn Phong Sắc, Q. Cầu Giầy, Hà Nội
0865 505 515
32 Ngõ 75 Nguyễn Công Hoan (41 Nguyễn Chí Thanh - Đối diện Đài Truyền Hình Việt Nam)
0325 505 515
315 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10, Tp HCM
0812 660 666
136 Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Tp.HCM
0901 505 515
363 Hoàng Văn Thụ, Phường 2, Quận Tân Bình,Tp.HCM
0814 505 515
211 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 17, Bình Thạnh, Tp. HCM
0388 505 515
127 Lê Đình Lý, Vĩnh Trung, Thanh Khê, Đà Nẵng
0869 505 515
C137 Khu phố cổ Sunworld, Bãi Cháy, TP. Hạ Long
0819 505 515
96 Nguyễn Trãi, Phường Ba Đình, Tp. Thanh Hóa
0943 505 515
43 Nguyễn Thị Minh Khai, Hưng Bình, TP. Vinh
0866 505 515
23 Lê Thánh Tông, Thắng Lợi, TP. Buôn Ma Thuột
0345 505 515
19A Hai Bà Trưng, Phường Xương Huân, TP Nha Trang, Khánh Hòa
0337 505 515
Số 137 Nguyễn Công Trứ, P2, Tp Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
0383 505 515
Số 23 Trần Phú, Phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, Tp Cần Thơ
0373.505.515
DJI Mini 4K là phiên bản thay thế cho DJI Mini 2 SE với thiết kế và các tính năng gần như tương tự, đều sở hữu camera với cảm biến 1/2,3 inch. Tuy nhiên, ở phiên bản mới với tên gọi Mini 4K, DJI đã nâng cấp khả năng quay phim từ 2.7K/30fps lên thành 4K/60fps, mang lại những thước phim với độ phân giải lớn hơn, chất lượng tốt hơn. Máy bay mới có khả năng truyền dẫn DJI O2 ở phạm vi 10km như Mini 2 SE.
Thông số nổi bật | |
Trọng lượng | 249g |
Kích thước | 138×81×58mm |
Thời gian bay tối đa | 31 phút |
Công nghệ truyền video | OcuSync 2.0 |
Cảm biến | 1/2.3 CMOS 12MP |
Chất lượng video | 4K/30 khung hình/giây |
DJI Mini 4K có cùng kích thước và trọng lượng với DJI Mini 2 SE (kích thước: 138×81×58mm và trọng lượng là 249g), có thể bỏ túi dễ dàng để mang theo. Thiết kế và bố trí các bộ phận trên flycam của cả hai giống nhau, rất khó để nhận ra sự khác biệt. Cánh quạt vẫn được trang trí bằng viền màu cam nhỏ, pin được thiết kế ở mặt sau, có cổng USB-C để sạc và truyền dữ liệu. Các khe cắm thẻ nhớ cũng như nút bật/tắt và cảm biến định vị nằm phía bên dưới. Điểm khác nhau duy nhất là tên của 2 con được khắc trên phần cánh máy bay.
DJI Mini 4K vẫn sử dụng cảm biến máy ảnh 1/2.3 CMOS 12MP giống với Mini 2 SE trước đó. Tuy nhiên, phiên bản mới đã được nâng cấp khả năng quay phim lên đến 4K/30fps và 2K7/60fps, cung cấp thước phim sắc nét, sống động. Kết hợp với ống kính gimbal 3 trục, 24mm f/2.8, mang lại cho flycam góc nhìn rộng, ghi lại hình ảnh sắc nét với đầy đủ chi tiết trong cả vùng sáng và vùng tối. Thêm vào đó, tính năng Zoom 4x trên mini 4K cung cấp khả năng chuyển đổi nhanh giữa các cảnh quay toàn trung cận, mang đến những thước phim với bố cục và khoảng cách khác nhau có góc nhìn độc đáo hơn.
Với hệ thống đường truyền O2, Mini 4K hỗ trợ truyền video HD lên đến 10km. Đồng thời, hệ thống cũng có khả năng chống nhiễu tuyệt vời, giúp trải nghiệm bay của bạn mượt mà, ổn định hơn. Đặc biệt, Mini 4K có tốc độ bit video là 100Mb/giây, cao hơn so với 40Mb/giây của Mini 2 SE. Điều này cho phép khả năng truyền tải thước phim từ camera về thiết bị điều khiển ít độ trễ hơn, mang lại trải nghiệm bay mượt mà.
Tương tự như DJI Mini 2 SE, DJI Mini 4K chỉ cần vài thao tác chạm, flycam sẽ tự động quay video chuyên nghiệp cho bạn. Với 5 tính năng, gồm: Helix, Dronie, Rocket, Circle, Boomerang, bạn có thể dễ dàng sáng tạo những video với cảnh quay ấn tượng để chia sẻ đến mọi người. Ngoài ra, hai chiếc máy bay này còn có chế độ Panorama, cho phép ghi lại hình ảnh với góc rộng lên đến 180 độ.
Tuy là dòng flycam nhập môn cho người mới nhưng Mini 4K cũng được trang bị các tính năng an toàn bay. Máy bay có thể tự động trở về khi hết hành trình, pin yếu với các tính năng Smart RTH, Low Battery RTH và Failsafe RTH. Bên cạnh đó, sự kết hợp giữa hệ thống GNSS cùng tầm nhìn bên dưới và cảm biến hồng ngoại, máy bay không người lái có thể bay lơ lửng cũng như cất và hạ cánh chỉ bằng một lần chạm. Đồng thời, Mini 4K có khả năng kháng gió lên đến cấp 5 với sức cản gió là 38km/h, mạnh hơn cả DJI Neo mới ra mắt, hứa hẹn sẽ mang lại cho bạn trải nghiệm bay tuyệt vời.
DJI Mini 4K và Mini 2 SE sử dụng pin với dung lượng 2250mAh, cho thời gian bay tối đa lên đến 31 phút. Thực tế bay có thể dao động trong khoảng 20 phút. Đây là một khoảng thời gian tuy không phải quá nhớ nhưng đủ để bạn có thể thực hiện các cảnh quay cần thiết cho thước phim của mình.
Ứng dụng DJI Fly được thiết kế hướng dẫn cách bay rõ ràng và dễ làm theo, bao gồm mọi mẹo bạn cần để bắt đầu. Mỗi thao tác bay của bạn đều sẽ được chỉ dẫn từng bước một, giúp bạn dễ tiếp cận để làm quen với việc bay trên không trung. Sau khi đã thành thạo, bạn có thể tự tin đắm mình trên không, ghi lại vẻ đẹp của cuộc sống.
Trên ứng dụng Lightcut, các thước phim trên không của bạn có thể được nhận dạng, chọn điểm nổi bật và tự động chỉnh sửa. Bên cạnh đó, ứng dụng còn có nhiều mẫu video phong cách khác nhau, có thể tự động thêm nhạc và hiệu ứng, giúp bạn chỉnh sửa thước phim một cách dễ dàng. Qua đó, bạn có thể chia sẻ video quay bằng DJI Mini 4K với mọi người nhanh chóng.
DJI Mini 4K |
|
Trọng lượng | 246g |
Kích thước |
|
Tốc độ đi lên tối đa | 5 m/s |
Tốc độ xuống tối đa | 3,5 m/s |
Tốc độ ngang tối đa (ở mực nước biển, không có gió) | 16 m/s |
Độ cao cất cánh tối đa | 4000 m |
Thời gian bay tối đa | 31 phút |
Thời gian bay lơ lửng tối đa | N/A |
Khoảng cách bay tối đa | N/A |
Kháng gió tối đa | 10,7 m/s |
Góc nghiêng tối đa | 40° |
Nhiệt độ hoạt động | 0° đến 40° C |
GNSS | GPS + Galileo + BeiDou |
Biên độ dao động | Theo chiều dọc:
Theo chiều ngang:
|
Bộ nhớ trong | N/A |
Hovering Accuracy Range |
Dọc: ± 0,1 m (với Định vị bằng tầm nhìn), ± 0,5 m (với Định vị GPS)
Ngang: ± 0,3 m (với Định vị bằng Tầm nhìn), ± 1,5 m (với Định vị GPS) |
Camera
|
|
Cảm biến hình ảnh | CMOS 1/2.3, Điểm ảnh hiệu dụng: 12 MP |
Ống kính |
|
Dải ISO | Video:
Photo:
|
Tốc độ màn trập | Màn trập điện tử: 4-1/8000 giây |
Kích thước hình ảnh tối đa | 4000×3000 |
Chế độ chụp hình |
|
Định dạng ảnh | JPEG/DNG (RAW) |
Độ phân giải video |
|
Định dạng video | MP4 (MPEG-4 AVC/H.264) |
Tốc độ bit tối đa của video | 100 Mbps |
Hỗ trợ định dạng file | FAT32 (< 32 GB);exFAT (> 32 GB) |
Color Mode | Normal |
Zoom kỹ thuật số |
|
Gimbal
|
|
Chống rung | Cơ học 3 trục (tilt, roll, pan) |
Phạm vi cơ học |
|
Phạm vi có thể điều khiển |
|
Tốc độ điều khiển tối đa (tilt) | 100°/s |
Cảm biến |
|
Loại cảm biến | N/A |
Cảm biến dưới |
|
Môi trường hoạt động | Hướng xuống: bề mặt có hoa văn dễ nhận biết, độ phản xạ khuếch tán >20% (ví dụ: tường, cây cối, người) và ánh sáng đầy đủ (lux >15) |
Truyền video
|
|
Hệ thống truyền video | DJI O2 |
Chất lượng Live View | Điều khiển từ xa: 720p/30fps |
Tần số hoạt động |
|
Công suất truyền (EIRP) |
|
Khoảng cách truyền tối đa (không bị nhiễu) |
|
Khoảng cách truyền tối đa (có nhiễu) |
|
Tốc độ tải xuống tối đa | N/A |
Độ trễ thấp nhất | 200 ms |
Ăng-ten | N/A |
Đầu vào | N/A |
Đầu ra |
N/A
|
Công suất định mức | N/A |
Pin |
|
Dung lượng pin | 2250 mAh |
Trọng lượng | 82.5g |
Định mức điện áp | 7.7 V |
Giới hạn điện áp sạc | 8.8 V |
Loại pin | Li-ion |
Năng lượng | 17.32 Wh |
Nhiệt độ sạc | 5° đến 40°C |
Thời gian sạc | N/A |
Bộ sạc
|
|
Đầu vào | N/A |
Đầu ra | N/A |
Công suất định mức | N/A |
Hub sạc
|
|
Đầu vào | 5 V, 3 A 9 V, 3 A 12 V, 3 A |
Đầu ra | USB-A: Điện áp tối đa: 5 V; Dòng điện tối đa: 2 A |
Công suất định mức | 18W |
Loại sạc | Ba pin được sạc theo thứ tự |
Khả năng tương thích | DJI Mini 4K |
Lưu trữ
|
|
Thẻ microSD đề xuất | 16 GB:
32 GB:
64 GB:
128 GB:
256GB:
|
Điều khiển từ xa
|
|
Thời gian hoạt động tối đa | Bộ điều khiển từ xa DJI RC-N1C:
|
Kích thước thiết bị di động được hỗ trợ tối đa | Bộ điều khiển từ xa DJI RC-N1C
|
Nhiệt độ hoạt động | Bộ điều khiển từ xa DJI RC-N1C
|
Công suất bộ phát (EIRP) | DJI RC-N1
2.400-2.4835 GHz:
5.725-5.850 GHz:
|